Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người yêu cầu (mặt trước, mặt sau) (*): |
|
|
Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (theo mẫu số 1a, 1b,1c,1d, 1đ ban hành theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) (Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng): Biểu mẫu |
|
|
Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) (Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng): |
|
|
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có xác nhận đủ điều kiện của Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn (theo Mẫu số 2b Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) (Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng): |
|
|
Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP) (Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng): |
|
|
Kiến nghị bằng văn bản của đối tượng, người giám hộ hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan đối với trường hợp điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp, thay đổi nơi cư trú. (Hồ sơ đề nghị điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp): |
|
|